Vải địa kỹ thuật dệt sợi polyester có độ bền cao được gia cố
Mô tả ngắn gọn:
Vải địa kỹ thuật dệt sợi là một loại vật liệu địa kỹ thuật có độ bền cao được làm từ vật liệu tổng hợp như polyester hoặc polypropylen sau khi xử lý. Nó có các đặc tính vật lý tuyệt vời như khả năng chống kéo, chống rách và chống đâm thủng, và có thể được sử dụng trong điều tiết đất đai, chống thấm, chống ăn mòn và các lĩnh vực khác.
Mô tả sản phẩm
Vải địa kỹ thuật dệt sợi là một loại vải địa kỹ thuật, nó là sợi tổng hợp công nghiệp có độ bền cao làm nguyên liệu thô, bằng quy trình dệt, là một loại vải dệt chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật dân dụng. Trong những năm gần đây, với tốc độ xây dựng cơ sở hạ tầng trên khắp cả nước, nhu cầu về vải địa kỹ thuật dệt từ sợi cũng ngày càng tăng và có tiềm năng nhu cầu thị trường rất lớn. Đặc biệt trong một số quản lý và chuyển đổi sông quy mô lớn, xây dựng thủy lợi, cầu đường, xây dựng đường sắt, bến cảng sân bay và các lĩnh vực kỹ thuật khác, có rất nhiều ứng dụng.
Đặc điểm kỹ thuật
Độ bền đứt danh định tính bằng MD (kN/m): 35, 50, 65,8 0, 100, 120, 140, 160, 180, 200, 250, chiều rộng trong phạm vi 6m.
Tài sản
1. Độ bền cao, biến dạng thấp.
2. Độ bền: tài sản ổn định, không dễ giải quyết, không bị bong tróc và có thể giữ được tài sản ban đầu lâu dài.
3. Chống xói mòn: chống axit, chống kiềm, chống côn trùng và nấm mốc.
4. Tính thấm: có thể kiểm soát kích thước sàng để giữ được độ thấm nhất định.
Ứng dụng
Nó được sử dụng rộng rãi trong sông, bờ biển, bến cảng, đường cao tốc, đường sắt, cầu cảng, đường hầm, cầu và các công trình địa kỹ thuật khác. Nó có thể đáp ứng tất cả các loại nhu cầu của dự án địa kỹ thuật như lọc, tách, gia cố, bảo vệ, v.v.
Thông số sản phẩm
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt sợi (tiêu chuẩn GB / T 17640-2008)
KHÔNG. | Mục | Giá trị | ||||||||||
cường độ danh nghĩa KN/m | 35 | 50 | 65 | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | |
1 | độ bền đứt tính bằng MDKN/m 2 | 35 | 50 | 65 | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 |
2 | Độ bền đứt tính bằng CD KN/m 2 | 0,7 lần sức mạnh phá vỡ trong MD | ||||||||||
3 | độ giãn dài danh nghĩa % ≤ | 35 ở MD, 30 ở MD | ||||||||||
4 | độ bền xé inMD và CD KN ≥ | 0,4 | 0,7 | 1.0 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.9 | 2.1 | 2.3 | 2.7 |
5 | Cường độ nổ của mullen CBR KN ≥ | 2.0 | 4.0 | 6.0 | 8,0 | 10,5 | 13.0 | 15,5 | 18.0 | 20,5 | 23,0 | 28,0 |
6 | Độ thấm dọc cm/s | Kx(10-²~10s)其中:K=1.0~9.9 | ||||||||||
7 | kích thước sàng O90(O95) mm | 0,05 ~ 0,50 | ||||||||||
8 | % biến thiên chiều rộng | -1.0 | ||||||||||
9 | sự thay đổi độ dày của túi dệt theo % tưới | ±8 | ||||||||||
10 | sự thay đổi của túi dệt về chiều dài và chiều rộng% | ±2 | ||||||||||
11 | cường độ may KN/m | một nửa sức mạnh danh nghĩa | ||||||||||
12 | đơn vị trọng lượng biến đổi% | -5 |