Tấm chống thấm và thoát nước composite Hongyue
Mô tả ngắn gọn:
Tấm chống thấm và thoát nước composite sử dụng tấm nhựa thủ công đặc biệt ép đùn vỏ thùng, tạo thành màng vỏ lồi lõm, liên tục, có không gian ba chiều và chiều cao hỗ trợ nhất định có thể chịu được độ cao dài, không thể tạo ra biến dạng. Phần trên cùng của lớp vỏ bao phủ lớp lọc vải địa kỹ thuật, để đảm bảo kênh thoát nước không bị tắc nghẽn do các vật thể bên ngoài như hạt hoặc bê tông san lấp.
Mô tả sản phẩm
Tấm chống thấm và thoát nước composite bao gồm một hoặc hai lớp vải địa kỹ thuật không dệt và một lớp lõi geonet tổng hợp ba chiều. Nó có hiệu suất toàn diện về "lọc ngược-thoát nước-bảo vệ hơi thở". Cấu trúc này làm cho tấm chống thấm và thoát nước composite hoạt động tốt trong nhiều dự án khác nhau, đặc biệt là trong các dự án thoát nước như đường sắt, đường cao tốc, đường hầm, dự án đô thị, hồ chứa và bảo vệ mái dốc.
Kịch bản ứng dụng
Tấm chống thấm và thoát nước composite được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật:
1. Đường sắt, đường cao tốc, đường hầm, dự án đô thị: dùng để thoát nước và bảo vệ.
2. Bảo vệ hồ chứa và mái dốc: dùng để gia cố và bảo vệ.
3. Xử lý nền mềm, gia cố nền đường và bảo vệ mái dốc: cải thiện độ ổn định và hiệu quả thoát nước.
4. Gia cố mố cầu, bảo vệ mái dốc ven biển: chống xói mòn và bảo vệ công trình.
5. Trồng mái nhà để xe ngầm và trồng mái: dùng để chống thấm và thoát nước, bảo vệ kết cấu.
Đặc tính hiệu suất
1. Thoát nước mạnh: tương đương với hiệu quả thoát nước của hệ thống thoát nước sỏi dày một mét.
2. Độ bền kéo cao: có thể chịu được tải áp suất cao, chẳng hạn như tải nén 3000Ka.
3. Chống ăn mòn, kháng axit và kiềm: tuổi thọ cao.
4. Thi công thuận tiện: rút ngắn thời gian xây dựng và giảm chi phí.
5. Tính linh hoạt tốt: có khả năng uốn cong thi công và thích ứng với nhiều địa hình phức tạp khác nhau.
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Chỉ số kỹ thuật của tấm chống thấm và thoát nước composite (JC/T 2112-2012)
Dự án | chỉ mục | |
Lực kéo ở mức giãn dài 10% N/100mm | ≥350 | |
Lực kéo tối đa N/100mm | ≥600 | |
Độ giãn dài tại điểm đứt % | ≥25 | |
Xé tài sản N | ≥100 | |
Hiệu suất nén | Tỷ lệ nén 20% khi cường độ tối đa kpa | ≥150 |
hạn chế hiện tượng nén | Không vỡ | |
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp | -10oC không vỡ | |
Lão hóa nhiệt (80oC 168h) | Tỷ lệ duy trì độ căng tối đa% | ≥80 |
Tỷ lệ duy trì độ bền kéo tối đa% | ≥90 | |
phá vỡ độ giãn dài duy trì% | ≥70 | |
Duy trì cường độ tối đa khi tỷ lệ nén là 20% % | ≥90 | |
hạn chế hiện tượng nén | Không vỡ | |
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp | -10oC không vỡ | |
Độ thấm nước theo chiều dọc (áp suất 150kpa) cm3 | ≥10 | |
Vải không dệt | Chất lượng trên một đơn vị diện tích g/m2 | ≥200 |
Độ bền kéo ngang kN/m | ≥6,0 | |
Hệ số thấm bình thường MPa | ≥0,3 |